Hỗn hợp đá chặt bê tông nhựa nóng (Hot Mix Asphalt – HMA) được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm cốt liệu thô, cốt liệu mịn, bột khoáng và nhựa đường. Chất lượng của từng thành phần này có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực, tính ổn định và độ bền của mặt đường.
Vì vậy, các vật liệu sử dụng phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt theo TCVN 8819:2011, AASHTO M-323 hoặc các quy định tương đương.
Yêu Cầu Đối Với Cốt Liệu Thô (Đá Dăm, Sỏi)
Mục lục [Ẩn]
Cốt liệu thô là thành phần chính của bê tông nhựa Asphalt, quyết định tính chịu lực và khả năng chống biến dạng của hỗn hợp bê tông nhựa. Các yêu cầu cụ thể như sau:

Độ Bền Cơ Học
Cốt liệu thô phải có độ bền cao, không bị vỡ vụn dưới tác động của tải trọng giao thông. Các chỉ tiêu quan trọng:
Chỉ Tiêu | Giới Hạn Yêu Cầu |
Độ bền va đập (LA, % lọt qua sàng 1,7 mm, theo ASTM C131 hoặc TCVN 7572-10:2006) | ≤ 35% |
Độ mài mòn Los Angeles (LA, % theo ASTM C131) | ≤ 35% |
Độ nén dập của đá dăm (MPa, theo TCVN 7572-11:2006) | ≥ 100 MPa |
Độ thoi dẹt (theo TCVN 7572-12:2006) | ≤ 15% |
Thành Phần Cấp Phối Cốt Liệu Thô
Đá dăm phải có cấp phối hạt hợp lý để đảm bảo khả năng liên kết và tính ổn định của hỗn hợp. T&C Việt Nam tổng hợp những thành phần và hàm lượng lọt sàng của cốt liệu thô này trong bảng sau đây.
Kích Cỡ Sàng (mm) | Hàm Lượng Lọt Sàng (%) |
25,0 | 100 |
19,0 | 90 – 100 |
12,5 | 75 – 90 |
9,5 | 60 – 80 |
4,75 | 45 – 65 |
2,36 | 30 – 50 |
0,3 | 5 – 12 |
0,075 | 2 – 8 |
Độ Hấp Thụ Nước
Độ hút nước của đá dăm không được quá 2% để đảm bảo khả năng chống hư hỏng do tác động của nước.
Khả Năng Liên Kết Với Nhựa Đường
Đá dăm phải có bề mặt nhám, giúp tăng cường khả năng bám dính với nhựa đường, hạn chế hiện tượng bong tróc khi chịu tác động của nước và tải trọng.
Yêu Cầu Đối Với Cốt Liệu Mịn (Cát)
Cốt liệu mịn (cát tự nhiên hoặc cát nghiền) đóng vai trò lấp đầy lỗ rỗng giữa các hạt đá dăm, tạo độ chặt và cải thiện độ bám dính giữa các hạt cốt liệu.

Thành Phần Hạt Cát
Cát phải có thành phần hạt phù hợp để đảm bảo khả năng lấp đầy và ổn định cấp phối.
Kích Cỡ Sàng (mm) | Hàm Lượng Lọt Sàng (%) |
4,75 | 100 |
2,36 | 80 – 100 |
1,18 | 50 – 90 |
0,6 | 25 – 65 |
0,3 | 10 – 35 |
0,15 | 2 – 10 |
Độ Hạt Thoi Dẹt
Hàm lượng hạt thoi dẹt không được vượt quá 10% để tránh ảnh hưởng đến độ chặt của hỗn hợp.
Hàm Lượng Bùn Đất
Cát không được chứa quá 3% bùn, sét hoặc tạp chất để đảm bảo độ bám dính tốt với nhựa đường.
Yêu Cầu Đối Với Bột Khoáng
Bột khoáng có vai trò quan trọng trong việc lấp đầy lỗ rỗng, tăng cường liên kết giữa nhựa đường và cốt liệu.
Thành Phần Hạt
- 99% bột khoáng phải lọt qua sàng 0,6mm.
- 75% – 100% bột khoáng phải lọt qua sàng 0,075mm.
Hàm Lượng Canxi
Hàm lượng CaCO₃ ≥ 70% (bột khoáng chủ yếu là bột đá vôi).
Độ Hút Dầu
Độ hút dầu của bột khoáng phải ≤ 20g/100g để đảm bảo tính ổn định của hỗn hợp bê tông nhựa.
Yêu Cầu Đối Với Nhựa Đường
Nhựa đường là thành phần quan trọng giúp kết dính các hạt cốt liệu với nhau, tạo ra lớp mặt đường bền vững. Yêu cầu đối với vật liệu này trong cấp phối phục vụ thi công thảm bê tông nhựa nóng tại Hà Nội như sau:

Loại Nhựa Đường Sử Dụng
- Nhựa đường 60/70 hoặc 80/100 theo tiêu chuẩn TCVN 7493:2005.
- Nhựa đường cải tiến có thể được sử dụng cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
Chỉ Tiêu Cơ Lý Của Nhựa Đường
Chỉ Tiêu | Đơn Vị | Giới Hạn Yêu Cầu |
Độ kim lún (25°C, 100g, 5s) | 0,1 mm | 60 – 70 |
Độ kéo dài (25°C, 5cm/phút) | cm | ≥ 100 |
Nhiệt độ hóa mềm (Ring & Ball) | °C | ≥ 46 |
Khối lượng riêng | g/cm³ | 1,01 – 1,05 |
Hàm lượng asphaltene | % | ≥ 25 |
Độ nhớt ở 60°C | cSt | ≥ 2000 |
Yêu Cầu Độ Rỗng Dư Của Hỗn Hợp Bê Tông Nhựa
- Độ rỗng dư của hỗn hợp 3% – 6%, giúp đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền lâu dài của mặt đường.
- Nếu độ rỗng dư <3%, mặt đường dễ bị biến dạng khi nhiệt độ cao.
- Nếu độ rỗng dư >6%, khả năng chống nước và chống hư hỏng giảm.
Tổng kết
Tất cả các vật liệu sử dụng để chế tạo hỗn hợp đá chặt bê tông nhựa nóng phải đạt các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt về độ bền, thành phần hạt, tính bám dính và khả năng chịu lực. Việc kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu sẽ góp phần quan trọng vào tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn giao thông.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tham khảo báo giá thi công thảm bê tông nhựa nóng tại Hà Nội, đừng ngần ngại gọi điện ngay để T&C hỗ trợ, tư vẫn bạn để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng nhé!